Địa lý Huế

Vị trí địa lý

Bản đồ Kinh thành Huế và một số di tích

Phía Bắc thành phố và phía Tây giáp thị xã Hương Trà, phía Nam giáp thị xã Hương Thuỷ, phía Đông giáp thị xã Hương Thuỷ và huyện Phú Vang. Tọa lạc hai bên bờ hạ lưu sông Hương, về phía Bắc đèo Hải Vân, cách Đà Nẵng 105 km, cách cửa biển Thuận An 14 km, cách sân bay quốc tế Phú Bài 14 km và cách Cảng nước sâu Chân Mây 50 km.

Diện tích tự nhiên 71,68 km², dân số năm 2012 ước là 344.581 người..Tính đến năm 2018, dân số thành phố là 455.230 người (tính luôn cả người không đăng kí cư trú).

Toàn cảnh khu vực thành phố Huế hai bên sông HươngSông Hương

Nằm gần dãy núi Trường Sơn, khu vực thành phố Huế là đồng bằng thuộc vùng hạ lưu sông Hươngsông Bồ, có độ cao trung bình khoảng 3 – 4 m so với mực nước biển và thường bị ngập lụt khi đầu nguồn của sông Hương (trên Dãy Trường Sơn) xảy ra mưa vừa và lớn. Khu vực đồng bằng này tương đối bằng phẳng, tuy trong đó có xen kẽ một số đồi, núi thấp như núi Ngự Bình, Đồi Vọng Cảnh...

Khí hậu

Thành phố Huế có sự ngoại lệ về khí hậu so với Bắc BộNam Bộ, vì nơi đây khí hậu khắc nghiệt và có sự khác nhau giữa các vùng và khu vực trong toàn tỉnh. Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa, thuộc Phân loại khí hậu KöppenMùa khô từ tháng Ba đến tháng Tám, với nhiệt độ khá cao từ 35 đến 40 °C (95 đến 104 °F). Mùa mưa từ tháng Tám đến tháng Giêng, với một mùa lũ từ tháng Mười, trở đi. Nhiệt độ trung bình mùa mưa là 20 °C (68 °F), đôi khi thấp nhất là 9 °C (48 °F). Mùa xuân kéo dài từ tháng giêng đến cuối tháng Hai.[1]

Dữ liệu khí hậu của Huế
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)33.636.338.639.941.340.739.639.739.736.138.832.241,3
Trung bình cao °C (°F)23.824.427.731.033.334.434.734.331.528.826.123.629,5
Trung bình ngày, °C (°F)20.020.723.126.128.229.329.529.027.225.323.120.725,2
Trung bình thấp, °C (°F)17.618.220.322.824.425.325.225.124.122.720.818.422,1
Thấp kỉ lục, °C (°F)8.811.010.714.117.720.919.821.019.115.912.99.58,8
Giáng thủy mm (inch)126
(4.96)
65
(2.56)
43
(1.69)
58
(2.28)
102
(4.02)
113
(4.45)
92
(3.62)
117
(4.61)
394
(15.51)
757
(29.8)
621
(24.45)
311
(12.24)
2.798
(110,16)
độ ẩm89.089.486.983.878.974.672.974.983.287.488.889.283,2
Số ngày giáng thủy TB14.411.910.310.713.010.38.211.016.620.821.519.7168,2
Số giờ nắng trung bình hàng tháng114110147177234231247218173136100851.970
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[2]